--------------------------------------------
1. Danh mục Mã trường THPT, Mã trường nghề và tương đương của Tỉnh Lào Cai 2012:
Mã tỉnh
|
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
08
|
000
|
Trung tâm
GDTX số 1 TP Lào Cai
|
Phường Duyên Hải TP Lào Cai
|
1
|
08
|
001
|
Trung tâm
GDTX số 2 Tp Lào Cai
|
Phường Thống Nhất Tp Lào Cai
|
1
|
08
|
002
|
Trung
tâm GDTX Si Ma Cai
|
Xã Si Ma Cai
-H Si Ma Cai
|
1
|
08
|
003
|
Trung tâm GDTX Bát Xát
|
Thị trấn Bát Xát -H Bát Xát
|
1
|
08
|
004
|
Trung tâm GDTX Bảo Thắng
|
Thị trấn Phố Lu -H Bảo Thắng
|
1
|
08
|
005
|
Trung
tâm GDTX Sa Pa
|
Thị trấn Sa
Pa -H Sa Pa
|
1
|
08
|
006
|
Trung tâm GDTX Văn Bàn
|
Thị trấn Khánh Yên -H Văn Bàn
|
1
|
08
|
007
|
Trung tâm GDTX Bảo Yên
|
Thị trấn Phố Ràng -H Bảo Yên
|
1
|
08
|
008
|
Trung tâm GDTX Bắc Hà
|
Thị trấn Bắc Hà -H Bắc Hà
|
1
|
08
|
009
|
Trung tâm
GDTX Mường Khương
|
Xã Mường Khương -H Mường
Khương
|
1
|
08
|
010
|
THPT Chuyên tỉnh Lào Cai
|
Đường M9, phường Bắc Cường - T.pLào Cai
|
1
|
08
|
011
|
THPT số 1 Tp Lào Cai
|
Phường Cốc Lếu -Tp Lào Cai
|
1
|
08
|
012
|
THPT số 2 T.p Lào Cai
|
Phường Bình Minh - T.p Lào Cai
|
1
|
08
|
013
|
THPT số 3 Tp Lào Cai
|
Phường Duyên Hải -Tp Lào Cai
|
1
|
08
|
014
|
THPT số 4 Tp Lào Cai
|
Xã Cam Đường -Tp Lào Cai
|
1
|
08
|
015
|
THPT DTNT tỉnh
|
Phường Kim Tân -Tp Lào Cai
|
1
|
08
|
016
|
TTKT-TH-HN-DN&GDTX
tỉnh
|
Phố Vạn Hoa -P. Kim Tân -Tp
Lào Cai
|
1
|
08
|
017
|
THPT
Số 1 Si Mai Cai
|
Xã Si Ma Cai
-H Si Ma Cai
|
1
|
08
|
018
|
THPT
Số 1 Bát Xát
|
Thị trấn Bát
Xát -H Bát Xát
|
1
|
08
|
019
|
THPT số 1 Bảo Thắng
|
Thị trấn Phố Lu -H Bảo Thắng
|
1
|
08
|
020
|
THPT số 2 Bảo Thắng
|
Xã Xuân Giao -H Bảo Thắng
|
1
|
08
|
021
|
THPT số 3 Bảo Thắng
|
Thị trấn Phong Hải -H Bảo
Thắng
|
1
|
08
|
022
|
THPT Số 1 Sa Pa
|
Thị trấn Sa
Pa -H Sa Pa
|
1
|
08
|
023
|
THPT
số 1 Văn Bàn
|
Thị trấn Khánh Yên -H Văn Bàn
|
1
|
08
|
024
|
THPT
số 2 Văn Bàn
|
Xã Võ Lao
-H Văn Bàn
|
1
|
08
|
025
|
THPT
số 1 Bảo Yên
|
Thị trấn Phố
Ràng -H Bảo Yên
|
1
|
08
|
026
|
THPT
số 2 Bảo Yên
|
Xã Bảo Hà
-H Bảo Yên
|
1
|
08
|
027
|
THPT
số 1 Bắc Hà
|
Thị trấn
Bắc Hà -H Bắc Hà
|
1
|
08
|
028
|
THPT số 1 Mường Khương
|
Xã Mường Khương -H Mường
Khương
|
1
|
08
|
029
|
THPT số 2 Mường Khương
|
Xã Bản Lầu -H Mường Khương
|
1
|
08
|
030
|
THPT
số 3 Bảo Yên
|
Xã Nghĩa Đô
-H Bảo Yên
|
1
|
08
|
031
|
THPT
số 2 Bắc Hà
|
Xã Bảo
Nhai -H Bắc Hà
|
1
|
08
|
032
|
THPT số 2 Sa Pa
|
Xã Bản Hồ
-H Sa Pa
|
1
|
08
|
033
|
THPT
số 3 Văn Bàn
|
Xã Dương
Quỳ -H Văn Bàn
|
1
|
08
|
034
|
THPT
Số 2 Si ma cai
|
Xã Sin
Chiêng – H Si ma cai
|
1
|
08
|
035
|
THPT
Số 2 Bát Xát
|
Xã Bản
Vượt – H Bát Xát
|
1
|
08
|
036
|
THPT số 4 Văn Bàn
|
Khánh Yên Hạ, H. Văn Bàn
|
1
|
08
|
037
|
PTDT nội trú THCS và THPT H.Bắc Hà
|
Thị trấn Bắc Hà, H. Bắc Hà
|
1
|
08
|
038
|
TC
nghề tỉnh Lào Cai
|
Đường B3, phường Bắc Cường, Tp Lào Cai,
|
1
|
2. Đổi mới thi TNTHPT:
- Thời gian thi TNTHPT: Từ 02 đến hết 04 tháng 06 năm 2013
- Thắt chặt trong việc coi thi, chấm thi:
+ Tăng cường thắt chặt công tác coi thi
+ Tăng cường giám sát công tác chấm thi
+ Cộng từ 1 đến 2 điểm cho thí sinh đạt giải các cuộc thi sáng tạo bậc THPT do Bộ GD - ĐT tổ chức
- xem thêm ở đây:
3. Đổi mới thi CĐ - ĐH:
- Thời sự VTV1 ngày 22/1/2013 chính thức công bố thay đổi về thi CĐ - ĐH năm 2013:
- Các em download CD Cẩm nang tuyển sinh 2012 của báo Tuổi trẻ và NetFramework 3.5 xuống theo địa chỉ sau:
+ CD Cẩm nang tuyển sinh 2012 (tải cả 3 phần dưới):
phần 1,2: http://www.mediafire.com/?91jhbk3jctznko1
phần 3: http://www.mediafire.com/?ab53w9xhk2yhak6
phần 4,5: http://www.mediafire.com/?g4gw1ffe4i2ccme
(bôi đen địa chỉ trên -> Ctrl+C -> Ctrl+T -> Ctrl+V -> enter, tải về đủ 3 phần rồi chạy 2 files .exe để giải nén và cài đặt)
+ Phần mềm trên phải cài NetFramework 3.5 trở lên mới chạy được, lấy ở đây:
http://download.microsoft.com/download/6/0/f/60fc5854-3cb8-4892-b6db-bd4f42510f28/dotnetfx35.exe
hoặc: http://www.microsoft.com/en-us/download/details.aspx?id=22
CD có nhiều thông tin tuyển sinh hữu ích: trường thi, khối thi, tỉ lệ chọi, ôn thi các môn...
- Cũng nên thêm Phần mềm tuyển sinh: Tham khảo và Tải về
- Các khối thi CĐ - ĐH 2012:
Khối A
|
Toán, Lý, Hóa
|
Khối A1
|
Toán, Lý (đề thi khối A), Tiếng Anh
|
Khối B
|
Sinh, Toán, Hóa
|
Khối C
|
Văn, Sử, Địa
|
Khối D1
|
Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Khối D2
|
Văn, Toán, Tiếng Nga
|
Khối D3
|
Văn, Toán, Tiếng Pháp
|
Khối D4
|
Văn, Toán, Tiếng Trung
|
Khối D5
|
Văn, Toán, Tiếng Đức
|
Khối D6
|
Văn, Toán, Tiếng Nhật
|
Khối V
|
Toán, Lý (đề thi khối A), Vẽ mỹ thuật
|
Khối T
|
Sinh, Toán (đề thi khối B), Năng khiếu TDTT
|
Khối M
|
Văn, Toán (đề thi khối D), Năng khiếu
|
Khối N
|
Văn (đề thi khối C), 2 môn năng khiếu Nhạc
|
Khối H
|
Văn (đề thi khối C), Năng khiếu - Mỹ thuật
|
Khối R
|
Văn, Sử (đề thi khối C), Năng khiếu báo chí
|
Khối S
|
Văn (đề thi khối C), 2 môn năng khiếu Điện ảnh
|
Khối K
|
Toán, Lý, môn kỹ thuật nghề
|
Nội dung thi các môn năng khiếu:
-
Năng khiếu TDTT (khối T) là: Chạy cự ly ngắn, bật tại chỗ, gập thân
(năng khiếu TDTT nhân hệ số 2). Yêu cầu vào ngành TDTT: nam cao 1,65m,
nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên. Các trường tổ chức thi năng
khiếu TDTT theo hướng dẫn tại công văn số 51/85/BGD&ĐT-ĐH&SĐH
ngày 22/6/2005
- Năng khiếu Mầm non (khối M) là: hát, kể chuyện, đọc diễn cảm (năng khiếu hệ số 1)
- Năng khiếu Nhạc (khối N) là: thẩm âm, tiết tấu, thanh nhạc (năng khiếu nhân hệ số 2)
- Năng khiếu Họa (khối H) là: hình họa chì, vẽ trang trí mầu (năng khiếu nhân hệ số 2)- Năm 2013 các khối N, H, S không tổ chức thi môn Ngữ Văn mà căn cứ vào kết quả thi TNTHPT và kết quả học tập tại bậc học THPT.
- Liên thông từ Trung cấp, CĐ lên ĐH cần có yêu cầu cụ thể:
- Ngoài ra, Bộ GD - ĐT cũng nhấn mạnh việc thí sinh chọn ngành học phù hợp chứ không nên chạy theo mốt, theo trường thi như trước đây.